Có 2 kết quả:

公理 công lí公里 công lí

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Đạo lí mà người đời công nhận. ◇Văn minh tiểu sử : “Hôn nhân khả dĩ tự do, nãi thị thế giới thượng đích công lí” , (Đệ nhị thập hồi) Hôn nhân phải là được tự do, đó là lẽ đương nhiên mọi người công nhận trên đời. ☆Tương tự: “chánh lí” , “chánh nghĩa” . ★Tương phản: “cường quyền” .
2. Trong khoa học, chỉ chân lí căn bản, không cần chứng minh. ◎Như: “kỉ hà công lí” công lí môn hình học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Công đạo — Còn chỉ pháp luật.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

công lí [công lý]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lượng từ đơn vị chiều dài: cây số, tức 1000 m.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây số, tức 1000 thước tây.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0